Giới thiệu về loa âm trần JBL Control 16C/T
JBL Control 16C/T là sản phẩm thuộc dòng loa âm trần thương hiệu JBL. Chúng được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại tích hợp nhiều tính năng cao cấp cho âm thanh chất lượng. Bên cạnh đó loa còn được sử dụng trong nhiều hệ thống âm thanh hiện nay như âm thanh quán cafe, âm thanh phòng họp hoặc cho các hệ thống âm thanh thông báo. Cùng Lạc Việt Audio tìm hiểu chi tiết qua một số đặc điểm dưới đây nhé.

Đặc điểm của loa âm trần JBL Control 16C/T
Ấn tượng đầu tiên của người dùng với loa âm trần JBL Control 16C/T chính là thiết kế bên ngoài của chúng. Với kích thước nhỏ gọn, JBL Control 16C/T thích hợp lắp đặt loa âm trần lên trần nhà.
Loa có vỏ ngoài được làm từ chất liệu cao cấp bảo vệ màng loa và hệ thống linh kiện bên trong khỏi bụi bẩn côn trùng và các tác động từ môi trường bên ngoài.
Loa âm trần JBL Control 16C/T được thiết kế 2 đường tiếng với sự kết hợp của loa trầm 16.5 cm và loa HF 1.9mm mang tới âm thanh vô cùng tuyệt vời.
Chúng được tích hợp công nghệ cao cấp có khả năng làm mát giúp loa hoạt động với hiệu suất cao ổn định trong nhiều giờ liền. Bên cạnh đó chúng có khả năng xử lý âm thanh cực kỳ hoàn hảo, độ méo thấp cho âm thanh luôn trong trẻo thể hiện đầy đủ chính xác từng dải âm tần.
Thông số kỹ thuật của loa âm trần JBL Control 16C/T
Dải Tần Số (-10 DB) | 62 Hz – 20 KHz |
Công Suất (Ở Mức Z Thấp) | Chương Trình Liên Tục 100 Watts Công Suất 50 Watts Tiếng Ồn Hồng Liên Tục |
Vòi Biến Áp | 30 W, 15 W, 7.5 W @ 70V Hoặc 100V (Chỉ Cộng 3,8 W @ 70V) |
Đáp Ứng Tần Số (± 3 DB) | 96 Hz – 15 KHz |
Độ Nhạy Danh Nghĩa | 91 DB |
Góc Bảo Hiểm Danh Nghĩa | Bảo Hiểm Hình Nón 110 ° |
Yếu Tố Chỉ Đạo (Q) | 7,8 |
Chỉ Số Chỉ Đạo (DI) | 8.2 DB |
Xếp Hạng SPL Tối Đa | Trung Bình 108 DB @ 1 M (3,3 Ft), Đỉnh 116 DB |
Trở Kháng Danh Nghĩa | 8 Ohms (Trong Cài Đặt Trực Tiếp / Bỏ Qua 8Ω) |
Mạng Chéo | Trình Điều Khiển Thấp 12 DB / Oct (Bậc 2) Cho Trình Điều Khiển LF, Trình Điều Khiển Cao 12 DB / Oct (Bậc 2) Cho Trình Điều Khiển HF |
Người Lái Xe | 165 Mm (6,5 Inch) Với Hình Nón Bằng Polypropylen, Vòm Cao Su Butyl, Cuộn Dây Bằng Nhôm Anod Hóa Trước Đây, Cuộn Dây Bằng Nhiệt Độ Cao |
Trình Điều Khiển HF | 19 Mm (3/4 In), Vòm Lụa Được Xử Lý Ẩm, Cuộn Dây Bằng Giọng Nói Kapton ™, Làm Mát Bằng Chất Lỏng, Ống Dẫn Sóng Phân Tán Rộng |
Đầu Nối Đầu Vào | Có Thể Tháo Rời Đầu Nối 4 Chân Với Các Đầu Nối Xuống. Kích Thước Dây Tối Đa 12 AWG (2,5 Mm2) |
Nối Dây | Chân 1 = + Trong; Chân 2 = – Trong; Chân 3 = + Vòng Thru; Chân 4 = – Vòng Lặp |
Cứu Trợ Căng Thẳng | Giảm Căng Cho Hai Dây Cáp Hoặc Hai Ống Dẫn Flex Thông Qua Cơ Cấu Kẹp Ghép |
Nguyên Vật Liệu | Vách Ngăn Bằng Nhựa ABS Với Chỉ Số Chống Cháy Lớp UL94-V0 Và UL94-5VB; Backcan Thép Mạ Kẽm |
Cơ Quan An Toàn | UL1480, UL2043, NFPA90 & NFPA70; S7232 / UL Được Liệt Kê, Thích Hợp Sử Dụng Trong Không Gian Xử Lý Không Khí, Loa Báo Hiệu; Máy Biến Áp UL Đăng Ký Mỗi UL1876; RoHS, C-Tick N108, CE Tuân Thủ; Beneer Đáp Ứng Xếp Hạng Dễ Cháy UL94-V0 Và UL94-5VB; Phù Hợp Với Các Hệ Thống IEC60849 / EN60849 |
Kích Thước | Đường Kính 253 Mm X Sâu 225 Mm Từ Mặt Sau Của Vách Ngăn (Đường Kính 10,0 X X Sâu) |
Kích Thước Trần Trần | Cắt Bỏ Hình Tròn Với Đường Kính 223 Mm (8,8 In) ( Bao Gồm Các Mẫu Cắt Bỏ Bìa Cứng ) |
Phạm Vi Độ Dày Trần | Lên Đến 38 Mm (1,5 In) Với Tai Chó. Tai Chó Trần Dày MTC-TCD Có Sẵn Cho Độ Dày Trần Lên Đến 60 Mm (2,4 In) |
Đính Kèm Địa Chấn An Toàn | Một Điểm, Bề Mặt Trên Cùng |
Khối Lượng Tịnh | 3,4 Kg (7,4 Lbs, Một Loa) |
Trọng Lượng Vận Chuyển | 11,2 Kg (24,7 Lbs, Cặp Trong Thùng Chính) |